Nhằm đáp ứng kích cỡ hạt phù hợp thiết kế kỹ thuật của từng công trình, DNTN Lưu Xuân Thủy chuyên sản xuất những kích cỡ hạt thông dụng và nhận sản xuất riêng dành cho cỡ hạt theo yêu cầu của khách hàng:
Độ ẩm (%) |
Độ tro (%) |
Chất bốc (%) |
Lưu huỳnh (%) |
Carbon cố định(%) |
Nhiệt lượng (Cal/g) |
< 3 | 4 - 6 | 5 - 7 | < 0,5 | > 90 | 7.900 - 8.200 |
Thành phần carbua Hydro trong tro (%) | Thành phần các nguyên tố trong tro Carbua Hydro (%) |
||||||||||
H | N | O | P | SiO2 | Al2O3 | Fe2O3 | TiO2 | CaO | MgO | K2O | Na2O |
2,83 | 0,9 | 1,98 | 0,012 | 55,2 | 30,7 | 4,8 | 1,1 | 1,6 | 0,7 | 2,8 | 0,4 |
WATER FILTER MATERIALS EXPERIMENT METHODS (JWWA A 103-1988)
TEST | ANTHRACITE | |
TEST DATA | ||
GRAIN DISTRIBUTION | EFFECTIVE SIZE (10% GRAIN DIAMETER) |
2.246
|
(60% GRAIN DIAMETER) |
2.696
|
|
UNIFORMITY COEFFICIENT |
1.201
|
|
BIGGEST DIAMETER (mm) |
||
SMALLEST DIAMETER (mm) |
1.889
|
|
CHEMICAL - PHYSICAL TEST | TURBID RATE | |
DENSITY |
1.428
|
|
VOLATILIZE RATE | ||
ABRASION RATE | 0.96 | |
DISSOLVING RATE IN HCL |
0.81
|
|
VACANCY RATE |
Sản Phẩm
Tìm theo giá
Tin tức nổi bật